Appongtho.vn Sẽ hướng dẫn bạn sử lý 135+ mã lỗi tủ lạnh panasonic loại inverter, nội địa nhật, side by side. Vạch trần bảng mã lỗi tủ lạnh panasonic chi tiết từ những kết quả trên ứng dụng Ong Thợ, Giúp bạn có phương án sử lý mã lỗi tủ lạnh panasonic một cách thuyết phục nhất.

Để kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Panasonic, bạn có thể làm theo các bước sau:
Đọc hướng dẫn sử dụng tủ lạnh Panasonic để tìm hiểu cách kiểm tra mã lỗi. Mỗi dòng tủ lạnh Panasonic có thể có cách kiểm tra khác nhau.
Bật tủ lạnh Panasonic và quan sát những đèn LED trên nó. Nếu có bất kỳ mã lỗi nào được hiển thị, hãy ghi chú chúng để giúp cho việc chuẩn đoán và khắc phục vấn đề sau này.
Nếu tủ lạnh Panasonic của bạn có màn hình hiển thị, hãy kiểm tra các thông báo hiển thị để xem có mã lỗi tủ lạnh Panasonic nào được liệt kê.
Nếu không thấy bất kỳ mã lỗi tủ lạnh Panasonic nào được hiển thị, bạn có thể thử khởi động lại tủ lạnh. Nếu mã lỗi tủ lạnh Panasonic vẫn xuất hiện, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Lưu ý rằng các mã lỗi tủ lạnh Panasonic có thể khác nhau tùy thuộc vào dòng sản phẩm và model cụ thể của tủ lạnh Panasonic, do đó, bạn nên kiểm tra hướng dẫn sử dụng của tủ lạnh Panasonic để biết thêm thông tin chi tiết về cách kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Panasonic.

>>> Hiểu tủ lạnh công nghệ Inverter là gì?
Tủ lạnh panasonic được người dùng Việt tin cậy khá nhiều, có thể nói thương hiệu Panasonic cũng mang lại cho chúng ta một sự yên tâm nhất định bởi giá thành rẻ, nhiều mẫu mã để lụa chọn, chức năng inverter tiết kiệm điện. Hay những dòng tủ panasonic nhật bãi 110V được coi là nồi đồng cối đá. Luôn thách thức mọi hư hỏng.
Tuy nhiên không gì có thể bền đẹp mãi, sử dụng nhiều cũng có lúc hỏng. Ở một số đời tủ panasonic cỡ nhỏ không có mã lỗi. Nhưng ở một số đời công nghệ cao ở tủ lạnh panasonic hiện nay đều có mã lỗi tủ lạnh panasonic được báo trước mỗi khi bị hỏng.
Khi bạn đang tìm nguyên nhân mã lỗi tủ lạnh panasonic của gia đình xem nó đang hỏng gì?
Căn bệnh có nặng không, có tự sử lý được mã lỗi tủ lạnh panasonic hay không?
Thì lời giải đáp được điện lạnh Ong Thợ chỉ điểm cho quý vị. Sẽ là một sự hỗ trợ đắc lực cho quý vị tìm kiếm mã lỗi tủ lạnh panasonic tốt nhất.
Trước khi chỉ điểm cho bạn mã lỗi tủ lạnh panasonic quý vị cần chú ý đặc biệt những điều sau đây nếu muốn tự sử lý.
Hãy đảm bảo trắc chắn trước khi bắt tay kiểm tra rằng bạn đủ trang thiết bị đồ nghề tháo dỡ.
Đảm bảo an toàn điện bằng cách rút nguồn điện.
Ở một số trường hợp nếu bạn không phải thợ kỹ thuật chuyên nghiệp thì không nên làm.
Hãy liên hệ với những địa chỉ sửa tủ lạnh uy tín nhất đến kiểm tra, hoặc liên hệ Ong Thợ để hỗ trợ cụ thể cách sử lý.
1 Mã lỗi H-11: Cảm biến nhiệt độ tủ lạnh Panasonic gặp sự cố.
2 Mã lỗi H-12: Cảm biến nhiệt độ ngưng tụ gặp sự cố.
3 Mã lỗi H-14: Cảm biến nhiệt độ đầu vào gặp sự cố.
4 Mã lỗi H-15: Cảm biến nhiệt độ đầu ra gặp sự cố.
5 Mã lỗi H-16: Cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh gặp sự cố.
6 Mã lỗi F-01: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt.
7 Mã lỗi F-02: Quạt tản nhiệt gặp sự cố.
8 Mã lỗi F-03: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén.
9 Mã lỗi F-04: Lỗi mạch điều khiển động cơ van tủ lạnh Panasonic.
10 Mã lỗi F-06: Lỗi đổi hướng dòng chảy môi chất lạnh.
11 Mã lỗi F-07: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi.
12 Mã lỗi F-09: Máy nén không hoạt động.
13 Mã lỗi F-11: Cảm biến áp suất đường ống nạp không hoạt động.
14 Mã lỗi F-12: Cảm biến áp suất đường ống xả không hoạt động.
15 Mã lỗi F-13: Máy nén chạy quá tải.
16 Mã lỗi F-15: Lỗi động cơ van điều hòa trong tủ Panasonic.
17 Mã lỗi F-17: Lỗi hệ thống làm mát.
18 Mã lỗi F-19: Lỗi mạch điều khiển điện áp nguồn.
19 Mã lỗi F-23: Lỗi bộ đếm giờ hoạt động của tủ lạnh Panasonic.
20 Mã lỗi F-24: Lỗi cảm biến áp suất.
21 Mã lỗi F-26: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều.
22 Mã lỗi F-27: Lỗi mạch điều khiển động cơ van điều khiển dòng chảy.
23 Mã lỗi F-28: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm.
24 Mã lỗi F-30: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió.
25 Mã lỗi F-31: Lỗi cảm biến nhiệt độ của máy nén.
26 Mã lỗi F-32: Lỗi cảm biến áp suất của máy nén.
27 Mã lỗi F-33: Lỗi cảm biến áp suất của van điều khiển dòng chảy.
28 Mã lỗi F-34: Lỗi cảm biến áp suất của van bướm.
29 Mã lỗi F-36: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng.
30 Mã lỗi F-37: Lỗi cảm biến áp suất của van cổng.
31 Mã lỗi F-38: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi nhiệt độ thấp.
32 Mã lỗi F-39: Lỗi cảm biến nhiệt độ của quạt hơi.
33 Mã lỗi F-41: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống xả.
34 Mã lỗi F-42: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống nạp.
35 Mã lỗi F-43: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van điều khiển dòng chảy.
36 Mã lỗi F-44: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van bướm.
37 Mã lỗi F-45: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van cổng.
38 Mã lỗi F-46: Lỗi mạch điều khiển động cơ van mở/khóa đường ống.
39 Mã lỗi F-47: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm điều khiển gió.
40 Mã lỗi F-48: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong.
41 Mã lỗi F-49: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài.
42 Mã lỗi F-50: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén.
43 Mã lỗi F-51: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi máy nén bị quá tải.
44 Mã lỗi F-52: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều khi máy nén bị quá tải.
45 Mã lỗi F-54: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm khi máy nén bị quá tải.
46 Mã lỗi F-56: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng khi máy nén bị quá tải.
47 Mã lỗi F-61: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt động lực.
48 Mã lỗi F-62: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều động lực.
49 Mã lỗi F-63: Lỗi mạch điều khiển động cơ van điều khiển dòng chảy động lực.
50 Mã lỗi F-64: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm động lực.
51 Mã lỗi F-65: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng động lực.
52 Mã lỗi F-66: Lỗi mạch điều khiển động cơ van mở/khóa đường ống động lực.
53 Mã lỗi F-67: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm điều khiển gió động lực.
54 Mã lỗi F-68: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong động lực.
55 Mã lỗi F-69: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài động lực.
56 Mã lỗi F-70: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi dòng điện đầu vào không ổn định.
57 Mã lỗi F-71: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi khi dòng điện đầu vào không ổn định.
58 Mã lỗi F-72: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong khi dòng điện đầu vào không ổn định.
59 Mã lỗi F-73: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài khi dòng điện đầu vào không ổn định.
60 Mã lỗi F-74: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi mất pha dòng điện đầu vào.
Xem thêm
121 Mã lỗi bếp từ Panasonic Chi tiết
35+ Mã lỗi điều hòa panasonic các chính sửa
Chi tiết cấu tạo tủ lạnh nguyên lý sơ đồ làm việc

61 Mã lỗi H-01: cảm biến nhiệt độ bên trong tủ lạnh Panasonic không hoạt động đúng cách.
62 Mã lỗi H-02: cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông bị hỏng.
63 Mã lỗi H-03: cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát bị hỏng.
64 Mã lỗi H-04: quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
65 Mã lỗi H-05: máy nén không hoạt động.
66 Mã lỗi H-06: lỗi nguồn điện đầu vào.
67 Mã lỗi H-07: lỗi bảo vệ quá dòng.
68 Mã lỗi H-08: cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
69 Mã lỗi H-09: quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
70 Mã lỗi H-10: lỗi hệ thống điều khiển.
71 Mã lỗi H-11: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
72 Mã lỗi H-12: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
73 Mã lỗi H-13: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
74 Mã lỗi H-14: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
75 Mã lỗi H-15: lỗi máy nén.
76 Mã lỗi H-16: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
77 Mã lỗi H-17: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
78 Mã lỗi H-18: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
79 Mã lỗi H-19: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
80 Mã lỗi H-20: lỗi hệ thống điều khiển.
81 Mã lỗi H-21: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
82 Mã lỗi H-22: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
83 Mã lỗi H-23: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
84 Mã lỗi H-24: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
85 Mã lỗi H-25: lỗi máy nén.
86 Mã lỗi H-26: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
87 Mã lỗi H-27: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
88 Mã lỗi H-28: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
89 Mã lỗi H-29: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
90 Mã lỗi H-30: lỗi hệ thống điều khiển.
91 Mã lỗi H-31: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
92 Mã lỗi H-32: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
93 Mã lỗi H-33: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
94 Mã lỗi H-34: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
95 Mã lỗi H-35: lỗi máy nén.
96 Mã lỗi H-36: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
97 Mã lỗi H-37: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
98 Mã lỗi H-38: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
99 Mã lỗi H-39: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
100 Mã lỗi H-40: lỗi hệ thống điều khiển.
101 Mã lỗi H-41: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
102 Mã lỗi H-42: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
103 Mã lỗi H-43: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
104 Mã lỗi H-44: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
105 Mã lỗi H-45: lỗi máy nén.
106 Mã lỗi H-46: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
107 Mã lỗi H-47: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
108 Mã lỗi H-48: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
109 Mã lỗi H-49: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
110 Mã lỗi H-50: lỗi hệ thống điều khiển.
111 Nhấp nháy 1 lần nhấp: Máy nén khởi động không thành công.
112 Nhấp nháy 2 lần đèn: Chức năng chống đông két tủ không hoạt động.
113 Nhấp nháy 3 lần đèn: Nhiệt độ trong tủ lạnh Panasonic quá cao hoặc quá thấp.
114 Nhấp nháy 4 lần đèn: Cảm biến nhiệt độ bị hỏng.
115 Nhấp nháy 5 lần đèn: Quạt gió bên trong hoặc bên ngoài tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
116 Nhấp nháy 6 lần đèn: Mất kết nối hoặc lỗi đường truyền giữa các đơn vị điều khiển.
117 Nhấp nháy 7 lần đèn: Lỗi chế độ tiết kiệm điện hoặc chế độ nghỉ đông.
118 Nhấp nháy 8 lần đèn: Lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
119 Nhấp nháy 9 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
120 Nhấp nháy 10 lần đèn: Lỗi máy phát điện (inverter).
121 Nhấp nháy 11 lần đèn: Lỗi cảm biến ánh sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
122 Nhấp nháy 12 lần đèn: Lỗi cảm biến độ ẩm.
123 Nhấp nháy 13 lần đèn: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đơn vị điều khiển.
124 Nhấp nháy 14 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất tương ứng với tủ lạnh Panasonic đa dạng.
125 Nhấp nháy 15 lần đèn: Lỗi mạch điện tử của đơn vị điều khiển.
126 Nhấp nháy 16 lần đèn: Lỗi đường ống nối tủ lạnh Panasonic và máy nén bị bít hoặc dính kết.
127 Nhấp nháy 17 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất cao áp.
128 Nhấp nháy 18 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất thấp áp.
129 Nhấp nháy 19 lần đèn: Lỗi động cơ quạt tản nhiệt (condenser).
130 Nhấp nháy 20 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic (chế độ tiết kiệm năng lượng).
131 Nhấp nháy 21 lần đèn: Lỗi cảm biến nhiệt độ bảo quản thực phẩm.
132 Nhấp nháy 22 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển cửa tủ lạnh Panasonic.
133 Nhấp nháy 23 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
134 Nhấp nháy 24 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển cảm biến độ ẩm.
135 Nhấp nháy 25 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
Lưu ý rằng các mã lỗi tủ lạnh Panasonic này có thể có các mã lỗi khác nhau.
Để khắc phục các mã lỗi tủ lạnh Panasonic này, bạn có thể thực hiện các biện pháp tương tự như đã nêu ở trên, tùy thuộc vào nguyên nhân gây ra mã lỗi tủ lạnh Panasonic.
Bạn cũng có thể xem lại các thông số kỹ thuật của tủ lạnh Panasonic để đảm bảo rằng nó đang hoạt động trong điều kiện đúng và không bị quá tải.
Nếu mã lỗi tủ lạnh Panasonic vấn đề vẫn tiếp diễn, bạn nên liên hệ với trung tâm bảo hành của Panasonic để được hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa.
Sau khi đã hiểu vấn đề thì ngay dưới này là 24 mã lỗi tủ lạnh panasonic được giải mã đầy đủ nhất.
>>> Vậy tủ lạnh side by side là gì?

1 Tủ lạnh panasonic báo lỗi U10
|
2 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H01
|
3 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H02
|
4 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H04
|
5 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H05
|
6 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H07
|
7 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H10
|
8 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H12
|
9 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H21
|
10 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H27
|
11 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H28
|
12 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H29
|
13 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H30-31-32-33
|
14 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H34
|
15 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H35
|
16 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H36
|
17 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H40
|
18 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H41
|
19 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H51
|
20 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H52
|
21 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H60
|
22 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H61
|
23 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H91
|
24 Tủ lạnh panasonic báo lỗi U04
|
>>> Biết tủ lạnh Panasonic ra đời năm bao nhiêu

Trên là tổng hợp 135 Mã lỗi tủ lạnh panasonic cùng với đó là cách sử lý hiệu quả nhất mà Ong Thợ mang lại cho quý vị, rất mong rằng những mã lỗi tủ lạnh panasonic này có thể giúp cho quý vị được cách sử lý hiệu quả khi làm theo.
Để tránh xuất hiện mã lỗi tủ lạnh Panasonic, bạn có thể thực hiện một số hành động phòng tránh như sau:
Đảm bảo tủ lạnh Panasonic được đặt ở nơi thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp, đặc biệt là trong thời gian dài.
Thường xuyên vệ sinh và làm sạch tủ lạnh Panasonic để giảm bụi bẩn và vi khuẩn.
Không đặt quá nhiều thực phẩm trong tủ lạnh Panasonic vì điều này có thể làm tủ lạnh Panasonic hoạt động không hiệu quả.
Không đặt thực phẩm nóng vào tủ lạnh Panasonic mà hãy để chúng nguội trước khi đưa vào.
Không đóng tủ lạnh Panasonic quá chặt và không mở cửa tủ lạnh Panasonic quá thường xuyên.
Kiểm tra đường ống dẫn gas, đường ống nước, đường ống thải và các kết nối khác để đảm bảo chúng không bị bít hoặc hỏng hóc.
Thực hiện bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ tủ lạnh Panasonic để phát hiện sớm các vấn đề có thể xảy ra.
Nếu bạn đã thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng tránh như trên nhưng mã lỗi tủ lạnh Panasonic vẫn gặp phải, hãy liên hệ với trung tâm App Ong Thợ để được hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.
Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bảng mã lỗi tủ lạnh panasonic này. Nếu mang lại giá trị hãy ủng hộ Ong Thợ bằng cách chia sẻ nội dung này để nhiều người có được thông tin hỗ trợ tốt. Cũng như giúp ong thợ có nhiều người biết tới hơn. Cảm ơn quý vị đã quan tâm hẹn gặp lại ở những bản tin Ong Thợ tiếp theo.