Tốp 135+ Mã Lỗi Tủ Lạnh Panasonic Inverter, Nội Địa Nhật
Appongtho.vn Sẽ hướng dẫn bạn sử lý 135+ mã lỗi tủ lạnh panasonic loại inverter, nội địa nhật, side by side. Vạch trần bảng mã lỗi tủ lạnh panasonic chi tiết từ những kết quả trên ứng dụng Ong Thợ, Giúp bạn có phương án sử lý mã lỗi tủ lạnh panasonic một cách thuyết phục nhất.
Để kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Panasonic, bạn có thể làm theo các bước sau:
-
Đọc hướng dẫn sử dụng tủ lạnh Panasonic để tìm hiểu cách kiểm tra mã lỗi. Mỗi dòng tủ lạnh Panasonic có thể có cách kiểm tra khác nhau.
-
Bật tủ lạnh Panasonic và quan sát những đèn LED trên nó. Nếu có bất kỳ mã lỗi nào được hiển thị, hãy ghi chú chúng để giúp cho việc chuẩn đoán và khắc phục vấn đề sau này.
-
Nếu tủ lạnh Panasonic của bạn có màn hình hiển thị, hãy kiểm tra các thông báo hiển thị để xem có mã lỗi tủ lạnh Panasonic nào được liệt kê.
-
Nếu không thấy bất kỳ mã lỗi tủ lạnh Panasonic nào được hiển thị, bạn có thể thử khởi động lại tủ lạnh. Nếu mã lỗi tủ lạnh Panasonic vẫn xuất hiện, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Lưu ý rằng các mã lỗi tủ lạnh Panasonic có thể khác nhau tùy thuộc vào dòng sản phẩm và model cụ thể của tủ lạnh Panasonic, do đó, bạn nên kiểm tra hướng dẫn sử dụng của tủ lạnh Panasonic để biết thêm thông tin chi tiết về cách kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Panasonic.
>>> Hiểu tủ lạnh công nghệ Inverter là gì?
Tủ lạnh panasonic được người dùng Việt tin cậy khá nhiều, có thể nói thương hiệu Panasonic cũng mang lại cho chúng ta một sự yên tâm nhất định bởi giá thành rẻ, nhiều mẫu mã để lụa chọn, chức năng inverter tiết kiệm điện. Hay những dòng tủ panasonic nhật bãi 110V được coi là nồi đồng cối đá. Luôn thách thức mọi hư hỏng.
Tuy nhiên không gì có thể bền đẹp mãi, sử dụng nhiều cũng có lúc hỏng. Ở một số đời tủ panasonic cỡ nhỏ không có mã lỗi. Nhưng ở một số đời công nghệ cao ở tủ lạnh panasonic hiện nay đều có mã lỗi tủ lạnh panasonic được báo trước mỗi khi bị hỏng.
Khi bạn đang tìm nguyên nhân mã lỗi tủ lạnh panasonic của gia đình xem nó đang hỏng gì?
Căn bệnh có nặng không, có tự sử lý được mã lỗi tủ lạnh panasonic hay không?
Thì lời giải đáp được điện lạnh Ong Thợ chỉ điểm cho quý vị. Sẽ là một sự hỗ trợ đắc lực cho quý vị tìm kiếm mã lỗi tủ lạnh panasonic tốt nhất.
135+ Mã lỗi tủ lạnh panasonic
Trước khi chỉ điểm cho bạn mã lỗi tủ lạnh panasonic quý vị cần chú ý đặc biệt những điều sau đây nếu muốn tự sử lý.
Hãy đảm bảo trắc chắn trước khi bắt tay kiểm tra rằng bạn đủ trang thiết bị đồ nghề tháo dỡ.
Đảm bảo an toàn điện bằng cách rút nguồn điện.
Ở một số trường hợp nếu bạn không phải thợ kỹ thuật chuyên nghiệp thì không nên làm.
Hãy liên hệ với những địa chỉ sửa tủ lạnh uy tín nhất đến kiểm tra, hoặc liên hệ Ong Thợ để hỗ trợ cụ thể cách sử lý.
Mã lỗi tủ lạnh Panasonic Inverter
1 Mã lỗi H-11: Cảm biến nhiệt độ tủ lạnh Panasonic gặp sự cố.
2 Mã lỗi H-12: Cảm biến nhiệt độ ngưng tụ gặp sự cố.
3 Mã lỗi H-14: Cảm biến nhiệt độ đầu vào gặp sự cố.
4 Mã lỗi H-15: Cảm biến nhiệt độ đầu ra gặp sự cố.
5 Mã lỗi H-16: Cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh gặp sự cố.
6 Mã lỗi F-01: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt.
7 Mã lỗi F-02: Quạt tản nhiệt gặp sự cố.
8 Mã lỗi F-03: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén.
9 Mã lỗi F-04: Lỗi mạch điều khiển động cơ van tủ lạnh Panasonic.
10 Mã lỗi F-06: Lỗi đổi hướng dòng chảy môi chất lạnh.
11 Mã lỗi F-07: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi.
12 Mã lỗi F-09: Máy nén không hoạt động.
13 Mã lỗi F-11: Cảm biến áp suất đường ống nạp không hoạt động.
14 Mã lỗi F-12: Cảm biến áp suất đường ống xả không hoạt động.
15 Mã lỗi F-13: Máy nén chạy quá tải.
16 Mã lỗi F-15: Lỗi động cơ van điều hòa trong tủ Panasonic.
17 Mã lỗi F-17: Lỗi hệ thống làm mát.
18 Mã lỗi F-19: Lỗi mạch điều khiển điện áp nguồn.
19 Mã lỗi F-23: Lỗi bộ đếm giờ hoạt động của tủ lạnh Panasonic.
20 Mã lỗi F-24: Lỗi cảm biến áp suất.
21 Mã lỗi F-26: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều.
22 Mã lỗi F-27: Lỗi mạch điều khiển động cơ van điều khiển dòng chảy.
23 Mã lỗi F-28: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm.
24 Mã lỗi F-30: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió.
25 Mã lỗi F-31: Lỗi cảm biến nhiệt độ của máy nén.
26 Mã lỗi F-32: Lỗi cảm biến áp suất của máy nén.
27 Mã lỗi F-33: Lỗi cảm biến áp suất của van điều khiển dòng chảy.
28 Mã lỗi F-34: Lỗi cảm biến áp suất của van bướm.
29 Mã lỗi F-36: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng.
30 Mã lỗi F-37: Lỗi cảm biến áp suất của van cổng.
31 Mã lỗi F-38: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi nhiệt độ thấp.
32 Mã lỗi F-39: Lỗi cảm biến nhiệt độ của quạt hơi.
33 Mã lỗi F-41: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống xả.
34 Mã lỗi F-42: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống nạp.
35 Mã lỗi F-43: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van điều khiển dòng chảy.
36 Mã lỗi F-44: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van bướm.
37 Mã lỗi F-45: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van cổng.
38 Mã lỗi F-46: Lỗi mạch điều khiển động cơ van mở/khóa đường ống.
39 Mã lỗi F-47: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm điều khiển gió.
40 Mã lỗi F-48: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong.
41 Mã lỗi F-49: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài.
42 Mã lỗi F-50: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén.
43 Mã lỗi F-51: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi máy nén bị quá tải.
44 Mã lỗi F-52: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều khi máy nén bị quá tải.
45 Mã lỗi F-54: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm khi máy nén bị quá tải.
46 Mã lỗi F-56: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng khi máy nén bị quá tải.
47 Mã lỗi F-61: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt động lực.
48 Mã lỗi F-62: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều động lực.
49 Mã lỗi F-63: Lỗi mạch điều khiển động cơ van điều khiển dòng chảy động lực.
50 Mã lỗi F-64: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm động lực.
51 Mã lỗi F-65: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng động lực.
52 Mã lỗi F-66: Lỗi mạch điều khiển động cơ van mở/khóa đường ống động lực.
53 Mã lỗi F-67: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm điều khiển gió động lực.
54 Mã lỗi F-68: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong động lực.
55 Mã lỗi F-69: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài động lực.
56 Mã lỗi F-70: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi dòng điện đầu vào không ổn định.
57 Mã lỗi F-71: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi khi dòng điện đầu vào không ổn định.
58 Mã lỗi F-72: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong khi dòng điện đầu vào không ổn định.
59 Mã lỗi F-73: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài khi dòng điện đầu vào không ổn định.
60 Mã lỗi F-74: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi mất pha dòng điện đầu vào.
Xem thêm
121 Mã lỗi bếp từ Panasonic Chi tiết
35+ Mã lỗi điều hòa panasonic các chính sửa
Chi tiết cấu tạo tủ lạnh nguyên lý sơ đồ làm việc
Mã lỗi của tủ lạnh Panasonic Nhật nội địa 110V
61 Mã lỗi H-01: cảm biến nhiệt độ bên trong tủ lạnh Panasonic không hoạt động đúng cách.
62 Mã lỗi H-02: cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông bị hỏng.
63 Mã lỗi H-03: cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát bị hỏng.
64 Mã lỗi H-04: quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
65 Mã lỗi H-05: máy nén không hoạt động.
66 Mã lỗi H-06: lỗi nguồn điện đầu vào.
67 Mã lỗi H-07: lỗi bảo vệ quá dòng.
68 Mã lỗi H-08: cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
69 Mã lỗi H-09: quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
70 Mã lỗi H-10: lỗi hệ thống điều khiển.
71 Mã lỗi H-11: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
72 Mã lỗi H-12: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
73 Mã lỗi H-13: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
74 Mã lỗi H-14: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
75 Mã lỗi H-15: lỗi máy nén.
76 Mã lỗi H-16: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
77 Mã lỗi H-17: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
78 Mã lỗi H-18: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
79 Mã lỗi H-19: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
80 Mã lỗi H-20: lỗi hệ thống điều khiển.
81 Mã lỗi H-21: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
82 Mã lỗi H-22: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
83 Mã lỗi H-23: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
84 Mã lỗi H-24: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
85 Mã lỗi H-25: lỗi máy nén.
86 Mã lỗi H-26: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
87 Mã lỗi H-27: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
88 Mã lỗi H-28: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
89 Mã lỗi H-29: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
90 Mã lỗi H-30: lỗi hệ thống điều khiển.
91 Mã lỗi H-31: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
92 Mã lỗi H-32: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
93 Mã lỗi H-33: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
94 Mã lỗi H-34: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
95 Mã lỗi H-35: lỗi máy nén.
96 Mã lỗi H-36: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
97 Mã lỗi H-37: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
98 Mã lỗi H-38: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
99 Mã lỗi H-39: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
100 Mã lỗi H-40: lỗi hệ thống điều khiển.
101 Mã lỗi H-41: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
102 Mã lỗi H-42: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
103 Mã lỗi H-43: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
104 Mã lỗi H-44: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
105 Mã lỗi H-45: lỗi máy nén.
106 Mã lỗi H-46: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
107 Mã lỗi H-47: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
108 Mã lỗi H-48: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
109 Mã lỗi H-49: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
110 Mã lỗi H-50: lỗi hệ thống điều khiển.
Bảng mã lỗi tủ lạnh Panasonic đếm nhịp đèn chẩn đoán
111 Nhấp nháy 1 lần nhấp: Máy nén khởi động không thành công.
112 Nhấp nháy 2 lần đèn: Chức năng chống đông két tủ không hoạt động.
113 Nhấp nháy 3 lần đèn: Nhiệt độ trong tủ lạnh Panasonic quá cao hoặc quá thấp.
114 Nhấp nháy 4 lần đèn: Cảm biến nhiệt độ bị hỏng.
115 Nhấp nháy 5 lần đèn: Quạt gió bên trong hoặc bên ngoài tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
116 Nhấp nháy 6 lần đèn: Mất kết nối hoặc lỗi đường truyền giữa các đơn vị điều khiển.
117 Nhấp nháy 7 lần đèn: Lỗi chế độ tiết kiệm điện hoặc chế độ nghỉ đông.
118 Nhấp nháy 8 lần đèn: Lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
119 Nhấp nháy 9 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
120 Nhấp nháy 10 lần đèn: Lỗi máy phát điện (inverter).
121 Nhấp nháy 11 lần đèn: Lỗi cảm biến ánh sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
122 Nhấp nháy 12 lần đèn: Lỗi cảm biến độ ẩm.
123 Nhấp nháy 13 lần đèn: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đơn vị điều khiển.
124 Nhấp nháy 14 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất tương ứng với tủ lạnh Panasonic đa dạng.
125 Nhấp nháy 15 lần đèn: Lỗi mạch điện tử của đơn vị điều khiển.
126 Nhấp nháy 16 lần đèn: Lỗi đường ống nối tủ lạnh Panasonic và máy nén bị bít hoặc dính kết.
127 Nhấp nháy 17 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất cao áp.
128 Nhấp nháy 18 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất thấp áp.
129 Nhấp nháy 19 lần đèn: Lỗi động cơ quạt tản nhiệt (condenser).
130 Nhấp nháy 20 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic (chế độ tiết kiệm năng lượng).
131 Nhấp nháy 21 lần đèn: Lỗi cảm biến nhiệt độ bảo quản thực phẩm.
132 Nhấp nháy 22 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển cửa tủ lạnh Panasonic.
133 Nhấp nháy 23 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
134 Nhấp nháy 24 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển cảm biến độ ẩm.
135 Nhấp nháy 25 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
Lưu ý rằng các mã lỗi tủ lạnh Panasonic này có thể có các mã lỗi khác nhau.
Để khắc phục các mã lỗi tủ lạnh Panasonic này, bạn có thể thực hiện các biện pháp tương tự như đã nêu ở trên, tùy thuộc vào nguyên nhân gây ra mã lỗi tủ lạnh Panasonic.
Bạn cũng có thể xem lại các thông số kỹ thuật của tủ lạnh Panasonic để đảm bảo rằng nó đang hoạt động trong điều kiện đúng và không bị quá tải.
Nếu mã lỗi tủ lạnh Panasonic vấn đề vẫn tiếp diễn, bạn nên liên hệ với trung tâm bảo hành của Panasonic để được hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa.
Sau khi đã hiểu vấn đề thì ngay dưới này là 24 mã lỗi tủ lạnh panasonic được giải mã đầy đủ nhất.
>>> Vậy tủ lạnh side by side là gì?
1 Tủ lạnh panasonic báo lỗi U10
- Nguyên nhân: Cửa mở
- Cách làm: Kiểm tra chỗ cong vênh, các khay chứa thực phẩm đang làm kênh cánh tủ, hoặc bản lề đang bị hỏng, sập xệ. Hãy đảm bảo cửa tủ lạnh panasonic luôn được đóng kín.
|
2 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H01
- Nguyên nhân: Sensor ngăn đông
- Cách làm: Kiểm tra cảm biến ngăn đông bị sai chỉ số, thay cảm biến ngăn đông tủ lạnh panasonic cùng chỉ số ( chú ý dây rắc bị thối hoặc tiếp xúc ko tốt)
|
3 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H02
- Nguyên nhân: Sensor ngăn mát ( Cảm biến ngăn mát )
- Cách làm: Thay thế cảm biến ngăn mát được đặt ở ngay sau mặt bích cửa gió hồi trên tủ lạnh panasonic, thay cùng chỉ số ( Chú ý tháo dỡ tủ tránh hỏng lẫy có thể nhờ trung tâm bảo hành panasonic nếu bạn còn thời gian bảo hành. )
|
4 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H04
- Nguyên nhân: Cảm biến làm đá
- Cách làm: Kiểm tra cảm biến ở chế độ làm đá, các khay đá đang gặp vấn đề bị kẹt đá hoặc cảm biến làm đá bị hỏng ( Lưu ý thay đúng chủng loại, tháo dỡ khay làm đá tránh gẫy lẫy )
|
5 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H05
- Nguyên nhân: Cảm biến tạo sương ngăn đông
- Cách làm: Cảm biến nhiệt độ buồng đông đang bị hỏng, nó báo hiệu cho bạn biết cần phải thay thế ( Lưu ý thay đúng chỉ số, cài đúng vị trí ban đầu )
|
6 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H07
- Nguyên nhân: Cảm biến nhiệt ngoài trời
- Cách làm: Phía sau tủ lạnh Panasonic có bộ cảm biến nhiệt bên ngoài có thể đang bị hỏng, hoặc do ánh nắng mặt trời hoặc thời tiết quá nóng. Nếu mã lỗi tủ lạnh panasonic báo lỗi H07 hãy rút tủ lạnh Panasonic ra khoảng 1 tiếng sau đó cắm lại, hoặc cần thiết có thể phải thay cảm biến.
|
7 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H10
- Nguyên nhân: Cảm biến dàn lạnh
- Cách làm: Kiểm tra cảm biến được cài ngay trong dàn lạnh, có thể hỏng cảm biến, thay thế nếu cần thiết ( Chú ý thay đúng chỉ số, tháo mặt bích lấy rễ gãy )
|
8 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H12
- Nguyên nhân: Cảm biến xả tuyết ngăn mát
- Cách làm: Cảm biến ở trương trình xả đá bị hỏng cần được thay thế ( Chú ý loại này thường có trong tủ 2 giàn lạnh kiểm tra cả 2 cảm biến các bạn nhé)
|
9 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H21
- Nguyên nhân:Trục chặc phần làm đá
- Cách làm: Rút tủ lạnh Panasonic khoảng 2 tiếng vệ sinh lại khu vực khay làm đá, sau đó cắm lại. ( Chú ý thời gian phải đảm bảo rút tủ lạnh Panasonic đủ 2 tiếng )
|
10 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H27
- Nguyên nhân: Quạt ngăn mát trục chặc
- Cách làm: Kiểm tra có bị mắc kẹt bởi vật cứng không, loại bỏ ngay, thay quạt khác cùng chỉ số ( Lưu ý thay đúng chủng loại, đúng kích thước, tháo dỡ cẩn trọng ) >> Chi tiết hãng panasonic ở nước nào
|
11 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H28
- Nguyên nhân:Khoá ngắt động cơ buồng máy
- Cách làm: Kiểm tra mạch điện cấp cho bloc máy nén, kiểm tra máy nén bị hỏng ( Chú ý an toàn điện khi kiểm tra, bước này phải kiểm tra khi máy đang làm việc )
|
12 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H29
- Nguyên nhân: Quạt gió ngăn đông
- Cách làm: Rút tủ ra tháo mặt bích nơi có quạt phía trong ngăn đông, kiểm tra nếu có điện cấp cho quạt đủ, quạt có thể bị hỏng, thay thế quạt mới ( Chú ý thay cùng chỉ số, tủ được cắm lại khi hoàn tất )
|
13 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H30-31-32-33
- Nguyên nhân: Bloc nóng, ngắt nhiều do quá nhiệt
- Cách làm: Rơ le bảo vệ đóng ngắt liên tục, thay thử bộ khởi động, bảo vệ của bloc máy nén ( Chú ý rút tủ để đảm bảo an toàn khi thay thế, thay đúng chỉ số )
|
14 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H34
- Nguyên nhân: Van đảo chiều
- Cách làm: Van đảo chiều bị hỏng dẫn tới mã lỗi tủ lạnh panasonic báo H34, nên thay thế van đảo chiều 3 ngả khác ( Chú ý lắp đúng vị trí, đúng chiều van )
|
15 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H35
- Nguyên nhân:Van đảo chiều, gas, tắc cáp…
- Cách làm: Thay van đảo chiều ba ngả nếu vẫn có lỗi thì kiểm tra gas bên trọng có thể bị tắc gas, hoặc đường cáp bị tắc ( Chú ý cần có những kỹ thuật chuyên nghiệp, đầy đủ đồ nghề )
|
16 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H36
- Nguyên nhân: Kiểm tra hệ thống làm lạnh ( phần đo áp thấp)
- Cách làm: Kiểm tra gas áp suất gas chưa đủ, hoặc bloc hút kém. Kẹp dòng xem đúng chỉ số không ( Lưu ý cần thợ chuyên sâu )
|
17 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H40
- Nguyên nhân: Bảo vệ nguồn điện
- Cách làm: Kiểm tra nguồn điện có thể điện áp cao, hoặc điện áp thấp quá ( Sử dụng lioa hoặc bộ bảo vệ nguồn điện ổn định hơn )
|
18 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H41
- Nguyên nhân: Điện áp thấp dưới 80 V
- Cách làm: Sử dụng nguồn điện ổn định cho tủ lạnh Panasonic dòng nội địa, luôn đảm bảo từ 100V – 110 V
|
19 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H51
- Nguyên nhân:Có bất thường ở bảng mạch
- Cách làm: Kiểm tra những thiết bị trong bảng mạch ( Chú ý đảm bảo an toàn điện )
|
20 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H52
- Nguyên nhân: Điện áp xuống may nén bất thường
- Cách làm: Nguồn điện áp không ổn định cấp xuống bloc máy nén, kiểm tra dây điện xem có chập cháy, hoặc mạch điện cấp bị hỏng
|
21 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H60
- Nguyên nhân:Mất điện, đứt dây cảm biến điều nhiệt ngăn đông
- Cách làm: Kiểm tra lại nguồn điện hoặc dây dẫn nguồn đang bị hỏng, bo mạch bị hỏng cần được khắc phục bởi các chuyên gia.
|
22 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H61
- Nguyên nhân: Mất điện, đứt dây cảm biến ngăn mát
- Cách làm: Kiểm tra dây điện, mạch điện cấp xuống cảm biến, thiết bị trên mạch bị hỏng cần được thay thế bởi các kỹ thuật cao.
|
23 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H91
- Nguyên nhân: Bất thường phần tạo ION
- Cách làm: Bộ tạo Ion bị hỏng, có thể bạn cần thay thế, hoặc cảm biến Ion gặp vấn đề ( Lưu ý thay đúng chủng loại, cùng chỉ số )
|
24 Tủ lạnh panasonic báo lỗi U04
- Nguyên nhân: Bầu lọc bẩn
- Cách làm: Bầu lọc nước bên trong bị bẩn, làm sạch lại hoặc thay thể quả lọc khác ( Chú ý tháo dỡ vị trí kỹ thuật )
|
>>> Biết tủ lạnh Panasonic ra đời năm bao nhiêu
Trên là tổng hợp 135 Mã lỗi tủ lạnh panasonic cùng với đó là cách sử lý hiệu quả nhất mà Ong Thợ mang lại cho quý vị, rất mong rằng những mã lỗi tủ lạnh panasonic này có thể giúp cho quý vị được cách sử lý hiệu quả khi làm theo.
Để tránh xuất hiện mã lỗi tủ lạnh Panasonic, bạn có thể thực hiện một số hành động phòng tránh như sau:
-
Đảm bảo tủ lạnh Panasonic được đặt ở nơi thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp, đặc biệt là trong thời gian dài.
-
Thường xuyên vệ sinh và làm sạch tủ lạnh Panasonic để giảm bụi bẩn và vi khuẩn.
-
Không đặt quá nhiều thực phẩm trong tủ lạnh Panasonic vì điều này có thể làm tủ lạnh Panasonic hoạt động không hiệu quả.
-
Không đặt thực phẩm nóng vào tủ lạnh Panasonic mà hãy để chúng nguội trước khi đưa vào.
-
Không đóng tủ lạnh Panasonic quá chặt và không mở cửa tủ lạnh Panasonic quá thường xuyên.
-
Kiểm tra đường ống dẫn gas, đường ống nước, đường ống thải và các kết nối khác để đảm bảo chúng không bị bít hoặc hỏng hóc.
-
Thực hiện bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ tủ lạnh Panasonic để phát hiện sớm các vấn đề có thể xảy ra.
Nếu bạn đã thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng tránh như trên nhưng mã lỗi tủ lạnh Panasonic vẫn gặp phải, hãy liên hệ với trung tâm App Ong Thợ để được hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.
Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bảng mã lỗi tủ lạnh panasonic này. Nếu mang lại giá trị hãy ủng hộ Ong Thợ bằng cách chia sẻ nội dung này để nhiều người có được thông tin hỗ trợ tốt. Cũng như giúp ong thợ có nhiều người biết tới hơn. Cảm ơn quý vị đã quan tâm hẹn gặp lại ở những bản tin Ong Thợ tiếp theo.